Áp dụng từ ngày 01/12/2024 cho tới khi có thông báo mới.
SẢN PHẨM | TRUYỀN THỐNG | TRUYỀN THỐNG & BALLOON | 50/50 | 50/50 PLUS | ||
TỐI ƯU | TỐI ƯU | LINH HOẠT | CỐ ĐỊNH | TỐI ƯU | ||
Kỳ Lãi Suất | Giai đoạn ưu đãi |
7,99%/năm (cố định 12 tháng đầu) |
7,49%/năm (cố định 06 tháng đầu) |
10,99%/năm (cố định 6 tháng đầu) |
7,49%/năm (cố định 12 tháng) |
|
Sau thời gian ưu đãi | Lãi suất điều chỉnh (mỗi 3 tháng) |
Lãi suất điều chỉnh (mỗi 6 tháng) |
||||
Phí áp dụng | Phí trả nợ gốc sớm: – 24 tháng đầu: 4% x số tiền gốc trả sớm. – Sau 24 tháng: 2% x số tiền gốc trả sớm. – Không áp dụng: + Truyền thống: sau tháng thứ 60. + Balloon: sau tháng thứ 35. |
Không áp dụng | Phí trả nợ gốc sớm: – 6 tháng đầu: 2% x số tiền gốc trả sớm. – Sau tháng thứ 6: không áp dụng. |
Phí trả nợ gốc sớm: – 12 tháng đầu: 2% x số tiền gốc trả sớm. – Sau tháng thứ 12: không áp dụng. |
2. Cách tính Lãi suất điều chỉnh
TRUYỀN THỐNG & BALLOON | 50/50 PLUS | |
Lãi suất cơ bản* (đang áp dụng) | 8,65%/năm | |
Biên độ điều chỉnh* (đang áp dụng) | 3,30%/năm | 1,50%/năm |
Lãi suất điều chỉnh | 11,95%/năm | 10,15%/năm |
* Hiệu lực của lãi suất trong các thông báo có thể được điều chỉnh theo thông báo mới nhất của LFS tùy vào từng thời điểm.
* Lãi suất cơ bản và Biên độ sẽ được điều chỉnh dựa trên thông báo mới nhất của LFS và có thể thay đổi tùy từng thời điểm. Lãi suất năm được tính tương ứng 1 năm = 365 ngày
Phương pháp tính lãi: số tiền lãi = (Số nợ gốc thực tế x số ngày duy trì nợ gốc thực tế x lãi suất theo năm/ 365)
Dự toán ngay khoản vay: Tại đây
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ:
Hệ thống đại lý ủy quyền của Lexus trên toàn quốc hoặc văn phòng đại diện của Tài chính Lexus
Trụ sở: Phòng 04 & 05, tầng 12, Saigon Centre Tòa 2, số 67 Lê Lợi, P. Bến Nghe, Q.1, TP. HCM
VPĐD: Tầng 08, Lotte Center 54 Liễu Giai, P. Cống Vị, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội
Tel: (84-28) 7300 7998 – Fax: (84-28) 3911 0113